Chữ Viết Tắt
* Trích dẫn từ kinh điển có xuất xứ được ghi theo quy ước xin hiểu như sau:
Ví dụ : D. iii, 238
D. : Dīghanikāya, Tuyển Tập Kinh Dài [Kinh Trường Bộ]
iii, : quyển thứ ba
238 : trang 238 bản tiếng Pāḷi (của PTS).
Với kinh Pháp Cú (Dh.), Kinh Tập (Sn.), con số theo sau là số thứ tự câu kệ: Dh. 156 là câu kệ thứ 156; Sn. 731 là kệ thứ 731.
* Chữ tắt:
A. : Aṅguttaranikāya; Tuyển Tập Kinh Giảng Theo Số Đề Mục Tăng Dần [Bộ Kinh Tăng Chi]
AA. : Manorathapūraṇī; Chú giải Bộ Kinh Giảng Theo Số Đề Mục Tăng Dần
AbhA. : Pañcappakaraṇatthakathā; Chú giải tạng luận ngoại trừ hai quyển Dhs. và Vbh.
AbhS : Abhidhammattasaṅgaha; Thắng Pháp Tập Yếu Luận
Asḷ : Atthasālinī; Chú giải của Dhammasaṅgaṇī
BPE : Buddhist Psychological Ethics; bản dịch quyển Dhammasaṅgaṇi ra Anh Ngữ
D. : Dīghanikāya; Tuyển Tập Kinh Dài [Trường Bộ]
DA. : Sumaṅgalavilāsinī; Chú giải Bộ Kinh Dài
Dh. : Dhammapada; Kinh Pháp Cú
DhA. : Dhammapada-aṭṭhakathā; Chú giải Kinh Pháp Cú
Dhs. : Dhammasaṅgaṇī; Liệt Kê Các Hiện Tượng
DhsA. : Atthasālinī; Chú giải Liệt Kê Các Hiện Tượng
DOD I, DOD II : The Dispeller of Delusion [I, II]; bản dịch tiếng Anh quyển Sammohavinodanī
It. : Itivuttaka; Phật Thuyết Như Vậy
Kvu. : Kathavāthu; Những Điểm Tranh Luận
LDB : The Long Discourses of the Buddha; Tuyển Tập Kinh Dài [Trường Bộ]
M : Majjhimanikāya; Tuyển Tập Kinh Vừa [Trung Bộ]
MA. : Papañcasūdanī; Chú giải Bộ Kinh Vừa
Mil. : Milandapañhapāli; Các Câu Hỏi của Vua Milinda
MLDB : The Middle Length Discourses of the Buddha; bản dịch tiếng Anh quyển Majjhimanikāya
Mṭ : Mūlaṭīka toVibhaṅga; Chú giải phụ cuốn Vibhaṅga
NdA : Saddhammapajjotikā; Chú giải cuốn Niddesa
Net. : Nettipakaraṇa; Luận Hướng Dẫn Giải Thích
Nid. : Niddesa (Mahā); (Đại) Nghĩa Thích
Pe : Peṭakopadesa; Khai Mở Giáo Điển hay Phương Pháp Soạn Chú Giải
Pm : Paramattha-mañjūsā; Chú giải Con Đường Thanh Lọc
Ps. : Paṭisambhidāmagga; Đạo Vô Ngại Giải
PsA. : Saddhammappakāsinī; Chú giải Đạo Vô Ngại Giải
Pug. : Puggalapaññatti; Nhân Chế Định
S. : Saṁyuttanikāya; Tuyển Tập Kinh Liên Kết [Tương Ưng]
SA. : Sāratthappakāsinī; Chú giải Tuyển Tập Kinh Liên Kết
Sn. : Suttanipāta; Kinh Tập
SnA. : Paramatthajotikā; Chú giải Kinh Tập
Thag. : Theragāthā; Trưởng Lão Tăng Kệ
Thīg. : Therīgāthā; Trưởng Lão Ni Kệ
Ud. : Udāna; Phật Tự Thuyết
Vbh. : Vibhaṅga; Phân Tích
VbhA. : Sammohavinodanī; Chú giải bộ Phân Tích
Vin. : Vinayapiṭaka; Tạng Luật
Vism. : Visuddhimagga; Con Đường Thanh Lọc
Ymk. : Yamaka; Song Đối
* Các Chữ Tắt Khác :
Be : Edition in Burmese Script; Ấn bản tiếng Miến Điện
BPS : Buddhist Publication Society
Ce : Edition in Sinhaḷa Script; Ấn bản tiếng Tích Lan
Ee : Edition in Roman Script; Ấn bản Pāḷi tiếng La Tinh
ff : following pages; các trang tiếp theo
PED : Pali English Dictionary
POD : The Path of Discrimination; Đạo Vô Ngại Giải
PTC : Pāli Tipiṭakaṁ Concordance; Tự Điển Thuật Ngữ Thông Dụng Tam Tạng Pāli.
PTS : Pali Text Society
cf : so với
đ : đoạn
đđ : các đoạn từ... đến
nđ : nghĩa đen
sđd : sách đã dẫn
[20] : con số trong dấu [ ] là số trang của quyển Paṭisambhidāmagga do PTS xuất bản.